Để đánh giá hiệu năng của card đồ họa Gigabyte GV-R797OC-3GD, phòng thí nghiệm thử nghiệm đã sử dụng chipset BMC Z77, hệ điều hành Windows 7 Ultimate 64-bit SP1 và cấu hình thử nghiệm dựa trên nền tảng đi kèm với trình điều khiển (driver). Thẻ. Các thử nghiệm bao gồm CineBench R11.5, 3DMark 11, Heaven DX11 Benchmark v3.0 và một số trò chơi DirectX 11, chẳng hạn như DiRT 3, Alien vs. Predator 1.03 và Crysis2. Thử nghiệm chạy trung bình 3 lần. GPU 7970, bộ xử lý đồ họa lõi đơn tiên tiến nhất của AMD. Cho đến nay, GIGABYTE GV-R797OC-3GD đã đạt được điểm số đáng kể trong bài kiểm tra trong phòng thí nghiệm thử nghiệm ở cài đặt đồ họa cao nhất (xem hình bên dưới).
Trong bài kiểm tra đồ họa DirectX 11 đa luồng, trong xử lý dựa trên công cụ 3DMark 11, card đồ họa thử nghiệm đạt 8283 điểm ở cấu hình “hiệu năng” (độ phân giải 1280×720) và ở cấu hình “giới hạn” ( Độ phân giải 1920 x 1080) ghi được 2857 điểm; tốt hơn 13% và 17% so với card đồ họa MSI R7950 Twin Frozr 3GD5-OC. Điều này cũng dễ hiểu, vì xung nhịp bộ nhớ (memory clock) và đồ họa của Gigabyte GV-R797OC-3GD lần lượt cao hơn MSI R7950 Twin Frozr 3GD5-OC là 10% và 13,64%. Ngoài ra, số lượng đơn vị tính toán và đơn vị kết cấu của GPU Radeon HD 7970 cũng nhiều hơn so với Radeon HD 7950. Bảng sau đây cho thấy thông số kỹ thuật chi tiết của hai thẻ. Đồ họa .
Sử dụng Heaven Benchmark, bài kiểm tra đồ họa có nhiều điểm tương đồng với 3DMark 11, nhưng nó chủ yếu dựa trên công nghệ Tessellation (một trong những công nghệ quan trọng nhất của thư viện đồ họa DirectX 11). GIGABYTE GV-R797OC-3GD luôn vượt mức “tiêu chuẩn” 30 khung hình / giây; tất cả đều ở chế độ Ultra với cài đặt đồ họa cao nhất (chia nhỏ: giới hạn, đổ bóng: cao, 8xAA và 16xAF).
Một kết quả tương tự cho các trò chơi DirectX 11 là sát thủ phần cứng DiRT 3, Alien vs. Predator 1.03 và Crysis 2, đẩy cấu hình thử nghiệm độ phân giải 1600×1200 và chất lượng đồ họa lên mức Ultra, Gigabyte GV-R797OC- 3GD tiếp tục chứng tỏ sức mạnh của dòng thẻ. Đối với đồ họa có khung hình / giây cao hơn (fps), kết quả trung bình là 50,71 khung hình / giây (tốc độ khung hình tối đa là 64,1 khung hình / giây, tốc độ khung hình tối thiểu là 50,01 khung hình / giây). So sánh thông số kỹ thuật
GIGABYTE GV-R797OC-3GD
MSI R9750 Twin Frozr 3GD5-OC
GPU
Radeon HD 7970
Radeon HD 7950
Công nghệ xử lý
28nm
28nm
— GPU đồng hồ ( Đồng hồ đồ họa)
1000MHz
880MHz
Bộ nhớ (memory)
3072 MB GDDR5
— 3072MB GDDR5
Đồng hồ bộ nhớ
1375MHz
1250MHz
— Băng thông bộ nhớ (Băng thông bộ nhớ)
– – -264 GB / s
240 GB / s
Bộ nhớ giao tiếp (bus bộ nhớ)
— 384 bit —
– 384 bit
Đơn vị xử lý (đơn vị tính toán)
32 (đơn vị xử lý dòng 2048) —
– 28 (đơn vị xử lý Flux P 1792)
– -Đơn vị kết cấu
128
112
Đơn vị ROP màu (Màu đơn vị ROP)
32
32
Microsoft DirectX
11
11 / 4.2 / 1.2
OpenGL
4.2
Double / Triple / Quadruple
— CrossFireX
– — Double / Triple / Quadruple
— -DVI / HDMI / 2xMini DP
Giao diện PCI Express x16
3.0
— –2048×1536
Cổng
— – Cổng hiển thị DVI, HDMI, 2xmini
2560×1600
Độ phân giải tối đa D -Sub
2048×1536
200 / 500W
Độ phân giải DVI tối đa
2560×1600 —
– 261x38x111mm
Nguồn điện–
— 550W-
— Khe cắm kép
Kích thước (PCB và tản nhiệt)
285x38x126mm
Radeon HD 7950
Kích thước
Khe kép
— Kiểm tra: BMC Intel DZ77GA-70K; CPU core i7- 3770K; G.Skill Ripjaws 4 GB RAM DDR3-1600; ổ cứng WD Caviar Black 1TB; PSU Cooler Master Real Power Pro 1250W; Windows 7 Ultimate 64-bit SP1.